TESOL UKTESOL UK
Điện thoại:028 9999 9099
Địa chỉ11 Nguyễn Đình Chiểu Q1. HCMC
Follow Us:
Chương trình TESOL
 
TESOL UKTESOL UK
  • Home
  • Giới thiệu
    • Về TESOL® UK
    • Kiểm định và Công nhận
    • Về UKeU®
    • Chính sách và Điều khoản
  • Chương trình
    • Bachelor of Arts in TESOL® (Liên thông hoặc Bằng 2)
    • Level 5 Certificate in TESOL® (Cao Đẳng)
    • Master of Arts in TESOL®
    • Ph.D – TESOL Studies (Asia Campus)
    • Tất cả chương trình TESOL
    • Học phí
  • Khung Năng lực
    • Khung năng lực cho vị trí Trợ giảng (L3)
    • Khung năng lực cho Cố vấn học tập và kỹ năng (L4)
    • Khung năng lực cho Giáo viên giảng dạy và phát triển kỹ năng (L5)
    • Khung năng lực cho Giáo viên (L6)
    • Khung năng lực cho Chuyên gia Sư phạm (L7)
  • Liên hệ
    • Liên hệ
    • Ứng tuyển Trợ giảng TESOL
  • Blog TESOL

PRODUCTSDon’t worry, we have it

Bring to the table win-win survival strategies to ensure proactive domination. At the end of the day, going forward.
bt_bb_section_bottom_section_coverage_image

Recent Posts

  • October 9, 2025Làm thế nào để sử dụng văn bằng kép Cử nhân TESOL UK khi xin việc hoặc xin visa giáo viên quốc tế (QTS, Skilled Worker)?

  • October 9, 2025Tốt nghiệp Cử nhân TESOL UK, bạn có thể dạy ở đâu?

  • October 8, 2025Xu hướng tuyển dụng giáo viên tiếng Anh quốc tế 2025–2030

  • October 8, 2025Những tố chất cần có để trở thành giáo viên TESOL chuyên nghiệp

  • October 8, 2025Vì sao nên học TESOL?

TESOL® United Kingdom

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TESOL

TESOL® UK

CÁC CHƯƠNG TRÌNH
https://tesol.org.vn/wp-content/uploads/2025/09/TESOL-Gate-logo-2025-white-1000.png
028 9999 9099
support@simi.edu.vn
11 Nguyễn Đình Chiểu Q.1 HCMC

© TESOL® là nhãn hiệu đã bảo hộ độc quyền. TESOL® UK là thành viên UKeU®

Về TESOL® UK

  • Về TESOL® UK
  • Về UKeU®
  • Học phí
  • Chính sách và Điều khoản

Chương trình

  • Level 5 Certificate in TESOL
  • Bachelor of Arts in TESOL Topup
  • Master of Arts in TESOL
  • Ph.D – TESOL Studies

Khung năng lực

  • Teacher – Giáo viên (L6)
  • Learning and skills teacher (L5)
  • Learning and skills mentor (L4)
  • Teaching assistant (L3)
  • Chuyên gia Sư phạm (L7)